Characters remaining: 500/500
Translation

cố hương

Academic
Friendly

Từ "cố hương" trong tiếng Việt có nghĩa là "quê hương " hoặc "nơi đã xa cách từ lâu". Đây một từ thường được sử dụng để diễn tả cảm xúc nhớ quê, nhớ về nơi chôn rau cắt rốn, nơi mình đã lớn lên hoặc những kỷ niệm đẹp.

Giải thích chi tiết:
  1. Cố hương (định nghĩa):

    • từ chỉ về làng quê, nơi chốn đã gắn bó với một người nhưng hiện tại họ đã rời xa, có thể do di cư, học tập, làm việcnơi khác.
  2. dụ sử dụng:

    • "Sau nhiều năm sốngthành phố, tôi luôn nhớ cố hương của mình."
    • "Mỗi lần Tết đến, lòng tôi lại trào dâng nỗi nhớ cố hương."
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong văn thơ, "cố hương" thường được dùng để thể hiện nỗi nhớ tình yêu quê hương. dụ: " đi đâu, tôi cũng không thể quên cố hương."
  4. Biến thể của từ:

    • Cố hương có thể được sử dụng cùng với các từ khác để tạo thành cụm từ như "nhớ cố hương", "trở về cố hương".
  5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Quê hương: Cũng có nghĩanơi mình lớn lên, tuy nhiên từ này thường mang tính tổng quát hơn không nhấn mạnh về sự xa cách như "cố hương".
    • Tổ quốc: Có nghĩađất nước của một người, thường mang ý nghĩa rộng hơn so với "cố hương".
  6. Các từ liên quan:

    • Xa quê: Nghĩa là rời xa quê hương, thường được sử dụng để diễn tả tình trạng của những người sống xa nơi mình đã sinh ra.
    • Tìm về: Có thể sử dụng khi nói về việc quay trở lại hoặc tìm kiếm lại những kỷ niệm về quê hương.
Tóm lại:

"Cố hương" một từ mang nặng tình cảm kỷ niệm về quê , thường được dùng để thể hiện nỗi nhớ nhung những gắn bó sâu sắc với nơi đã từng sống.

  1. dt. Làng quê , nơi đã xa cách từ lâu: Dầnrồi sẽ liệu về cố hương (Truyện Kiều) nhớ cố hương.

Comments and discussion on the word "cố hương"